LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: BÙI VĂN TRỊNH Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 10 – 06 – 1957
Nơi sinh: Hoài Hảo – Hoài nhơn – Bình Định
Quê quán: Hoài hảo – Hoài nhơn – Bình Định.
Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ - Năm phong học vị: 2007
Học hàm cao nhất: Giảng viên chính - Năm phong học hàm: 2001
Chức vụ hiện tại: Trưởng Bộ môn Marketing và Du lich - Dịch vụ
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Kinh tế-QTKD, ĐH Cần Thơ
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 12/4G đường Lê Lai, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại liên hệ: 071.839081, 0913.177.123
II. QÚA TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy tập trung
Nơi đào tạo: Trường đại học Cần Thơ
Ngành học chuyên môn: Kinh tế Nông nghiệp
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1985
2. Sau đại học
- Bằng Thạc sỹ chuyên ngành: Tài chính – Lưu thông TT – Tín dụng
Năm cấp bằng: 1999
Tên luận văn ThS: “Một số giải pháp nhằm hình thành và phát triển thị trường Chứng Khoán Việt Nam”
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
- Bằng Tiến sỹ chuyên ngành: Kinh tế và tổ chức lao động
Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Trường đại học Nông nghiệp I
- Tên luận án TS: "Xác định và hoàn thiện kênh tiệu thụ sản phẩm lợn thịt trên địa bàn tỉnh Cần Thơ"
3. Ngoại ngữ: 1. Anh văn Mức độ thành thạo: C
2. Nga Văn Mức độ thành thạo: Trung Cấp
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Công việc đảm nhiệm
THỜI GIAN |
NƠI CÔNG TÁC |
CÔNG VIỆC ĐẢM NHIỆM |
3/1967- 5/1972 |
Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Du kích |
5/1972-7/1975 |
Bệnh viện Khu 5 |
Nhân viên |
7/1975- 10/1976 |
Xưởng dược khu 5, XÍ nghiệp dược Quảng Nam-Đà Năng, nay là Xí nghiệp dược phẩm TW5 tại Đà Nẳng |
Công nhân |
10/1976-10/1977 |
Trưởng Bổ túc văn hóa Công Nông 3 Quảng Năm - Đà nẳng tại thị xã Tam Kỳ |
Học viên |
10/1977-10/1980 |
Trường bổ túc văn hóa Thanh Niên 2 Nghĩa Bình tại thị xã Quảng Ngãi |
Học viên |
10/1980-10/1985 |
Đại học Cần Thơ |
Sinh viên |
1985 - 1993 |
Khoa Kinh tế nông nghiệp, ĐH Cần Thơ |
Giảng viên môn Phân tích hoạt động kinh tế, Trợ lý tổ chức, Phó Bí thư chi Bộ Khoa |
1993 - 1996 |
Khoa Kinh tế, ĐH Cầ Thơ |
Giảng viên mon Tiền tệ Ngân hàng, Trợ lý tổ chức, Phó Bí thư chi bộ Khoa, UVBCH Hội CCB Trường. |
1996 - 2001 |
Khoa Kinh tế-QTKD, ĐH Cần Thơ |
Giảng viên môn Tiền tệ Ngân hàng, Phó Bộ Môn, Chánh Văn Phòng Khoa, Thư ký Hội đồng Khoa học Khoa, Bí Thư chi bộ Khoa, Trưởng ban thanh tra Nhân dân Trường, Uỷ viên TV Hội CCB Trường và Uỷ viên Uỷ ban kiểm tra Đảng Uỷ trường. |
2001 - 2003 |
Khoa Kinh tế-QTKD, ĐH Cần Thơ |
Giảng viên chính môn Tiền tệ Ngân hàng và môn Thị trường Tài chính, Phó Bộ Môn, Chánh Văn Phòng Khoa, Thư ký Hội đồng Khoa học Khoa, Bí Thư chi bộ Khoa, Trưởng ban thanh tra Nhân dân Trường, Uỷ viên TV Hội CCB Trường và Uỷ viên Uỷ ban kiểm tra Đảng Uỷ trường |
2003 - 2005 |
Khoa Kinh tế-QTKD, ĐH Cần Thơ |
Giảng viên chính môn Tiền tệ Ngân hàng và môn Thị trường Tài chính, Phó Bộ Môn, Thư ký Hội đồng Khoa học Khoa, Phó Bí Thư chi bộ Khoa, Uỷ viên BCH Hội CCB Trường và Uỷ viên Uỷ ban kiểm tra Đảng Uỷ trường |
2005 – 3/2007 |
Khoa Kinh tế-QTKD, ĐH Cần Thơ |
Giảng viên chính môn Tiền tệ Ngân hàng và môn Thị trường Tài chính, Phó Bộ Môn, Thư ký Hội đồng Khoa học Khoa, UVBCH chi bộ Khoa, Uỷ viên BCH Hội CCB Trường. |
3/2007 - nay |
Khoa Kinh tế-QTKD, ĐH Cần Thơ |
Giảng viên chính môn Tiền tệ Ngân hàng, Phân tích hoạt động kinh tế và môn Thị trường Tài chính, Trưởng Bộ Môn, UVBCH chi bộ Khoa, Uỷ viên thường vụ Hội CCB Trường. |
2. Hoạt động giảng dạy (Giáo trình và số tiết của giáo trình đã giảng dạy, đối tượng)
- Thị trường tài chính 45 tiết. Sinh viên chuyên ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh hệ chính quy, tại chức, Tại chức thực thụ, các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý kinh tế.
- Tiền tệ - Ngân hàng 60 tiết. Sinh viên chuyên ngành tài chính và kế toán hệ chính qui, Tại chức thực thụ, Chuyên tu, Các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý kinh tế.
- Phân tích hoạt động kinh tế 45 tiết. Sinh viên chuyên ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh hệ chính quy, tại chức, Tại chức thực thụ, Các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý kinh tế.
- Phân tích hoạt động kinh tế - Tài chính doanh nghiệp 75 tiết Sinh viên chuyên ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh, hệ chính quy và không chính qui.
- Kế toán quản trị 75 tiết. Sinh viên chuyên ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh, hệ chính quy .
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, Ngành, Trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Điều tra năng xuất và hiệu quả sử dụng con trâu vùng nước ngọt và vùng nước bị nhiểm mặn |
1990 |
Trường |
Đồng Chủ nhiệm đề tài
|
2 |
Vai trò phụ nữ trong việc vay và sử dụng vốn vay ở nông thôn Cần Thơ |
1996 |
Chương trình nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan |
Thành viên tham gia |
3 |
Nghiên cứu các biện pháp hổ trợ và khuyến khích phát triển kinh tế nông thôn |
1997 |
Cấp trường |
Thư ký khoa học |
4 |
Nghiên cứu hệ thống quản lý rừng tràm ở ĐBSCL |
1999 |
Tổ chức kinh tế môi trường Đông Nam Á |
Thư ký khoa học |
5 |
Thị trường nông sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: Trường hợp sản phẩm heo ở Cần Thơ |
2002 |
Chương trình nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan |
Thư ký khoa học |
6 |
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tín dụng và xác định nhu cầu vốn của nông hộ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn tỉnh Trà Vinh |
2005 |
Cấp Bộ |
Thành viên tham gia |
7 |
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm heo ở Cần Thơ và một số thị trường lân cận |
2006 |
Cấp Bộ |
Thành viên tham gia |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
2.1 Bài báo khoa học
1. Bùi Văn Trịnh (2000), “Mối quan hệ giữa những người tiêu thụ lúa gạo với nông dân về cung cấp tín dụng và thông tin thị trường” Tạp chí Phát triển kinh tế, số 111 tháng 01 - 2000, tr 28.
2. Bùi Văn Trịnh, Trương Đông Lộc, Nguyễn Văn Ngân (2000), "Tình hình tín dụng phục vụ công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp - nông thôn Đồng Bằng Sông Cửu Long do hệ thống ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện", Hội thảo khoa học cấp Bộ: "Hiện trạng, định hướng và giải pháp phát triển nông thôn ở miền Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long", Tại ĐH Nông Lâm TPHCM
3. Bùi Văn Trịnh, Trương Đông Lộc (2001), "Thuế giá trị gia tăng - những thành công và tồn tại qua hai năm thực hiện”, Tạp chí nghiên cứu kinh tếsố 3 (274) tháng 3 - 2001, tr. 274.
4. Bùi Văn Trịnh, Mai Văn Nam, Nguyễn Tấn Nhân (2002), “Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông sản ở đồng bằng sông Cửu Long” Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 12 tháng 12 - 2002, trang 14.
5. Bùi Văn Trịnh, Mai Văn Nam, Nguyễn Tấn Nhân (2003), “Thực trạng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm heo hàng hoá ở tỉnh Cần Thơ” Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 08 tháng 2 - 2003, trang 53.
6. Phạm Vân Đình, Bùi Văn Trịnh (2005), “Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất tiêu thụ sản phẩm thịt lợn ở Cần Thơ” Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 02 tháng 2 - 2005, trang 45.
7. Bùi Văn Trịnh (2005), “Các tác nhân thị trường trong hệ thống tiêu thụ heo thịt trên địa bàn Cần Thơ” Tạp chí Khoa học, trường Đại học Cần Thơ, số 3 tháng 6 năm 2005, trang 110.
8. Nguyen Phạm Thanh Nam…, Bui Van Trinh (2000), “Assessment of the quality of the training process of Can Tho University”, Nxb. Centre for International Management and Development Antwerp – CIMDA, paper No 32 September 2000
9. Mai Van Nam, Nguyen Tan Nhan, Bui Van Trinh and Pham Le Thong (2001), “Forest management systems in the Mekong River Delta, Vietnam”, Nxb. EEPSEA policy brief ; no. 2001- PB12
10. Giáo trình và sách chuyên khảo
11. Võ Thành Danh, Bùi Văn Trịnh, La Xuân Đào (1994), “Giáo trình Kế toán Quản trị”, Đại học Cần Thơ
12. Nguyễn Thế Vũ, Bùi Văn Trịnh (1994), “Giáo trình Dấn số học Đại cương”, Đại học Cần Thơ.
13. Bùi Văn Trịnh, Nguyễn Tấn Nhân (1996), “Giáo Trình Tiền tệ Ngân Hàng”, Đại học Cần Thơ.
14. Bùi Văn Trịnh, Lưu Thanh Đức Hải (1997), “Giáo trình Thị trường Chứng khoán”, Đại học Cần Thơ
15. Bùi Văn Trịnh (1999), “Giáo trình Thị trường tài Chính”, Nxb. Mũi Cà Mau
16. Võ Thành Danh, Bùi Văn Trịnh, La Xuân Đào (2000), “Giáo trình Kế toán Phân tích”, Nxb. Thống Kê – Hà Nội.
17. Phạm Vân Đình…, Bùi Văn Trịnh (2003), “Phát triển Nông nghiệp một số vùng sinh thái Việt Nam”, Nxb. Nông nghiệp – Hà Nội.
18. Pham Vân Đình…, Bùi Văn Trịnh (2006), “Nghiên cứu lợi thế so sánh của các sản phẩm đặt trưng ở các vùng sinh thái Việt Nam”, Nxb. Nông nghiệp – Hà Nội
3. Hoạt động khoa học khác (Tư vấn, ….)
19. Tham gia làm chuyên gia cho các chương trình VIE/96.025 của Trà Vinh 3 tháng và VIE/96.005 của Bến Tre 3 tháng |