Ngày 8.7.2008, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh.
Theo đó, đối với hộ gia đình, cá nhân tại khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn và thị trấn: hộ có nhà ở mặt đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng ở thành phố Quy Nhơn là 13.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 10.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 5.000 đồng/hộ/tháng; đường nhựa chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông hóa xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư ở thành phố Quy Nhơn là 10.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 8.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 4.000 đồng/hộ/tháng; hộ có nhà trong ngõ, hẻm, hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác ở thành phố Quy Nhơn là 8.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 6.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 3.000 đồng/hộ/tháng. Đối với hộ ở các khu vực còn lại: hộ có nhà mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở thành phố Quy Nhơn là 10.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 8.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 4.000 đồng/hộ/tháng; hộ có nhà ở khu vực khác ở thành phố Quy Nhơn là 7.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 5.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 2.000 đồng/hộ/tháng.
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà có kinh doanh ăn uống ở thành phố Quy Nhơn là 40.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 25.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 15.000 đồng/hộ/tháng; các loại kinh doanh khác ở thành phố Quy Nhơn là 30.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 20.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 10.000 đồng/hộ/tháng.
Đối với các chợ khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn: hộ bán hàng có nhiều chất thải 30.000 đồng/hộ/tháng; hộ bán hàng có chất thải bình thường là 25.000 đồng/hộ/tháng; hộ bán có hàng hóa ít chất thải là 20.000 đồng/hộ/tháng.
Đối với các chợ thuộc khu vực ngoại thành thành phố Quy Nhơn, chợ tại các thị trấn, các xã: hộ bán hàng có nhiều chất thải ở thành phố Quy Nhơn là 25.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 20.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 10.000 đồng/hộ/tháng; hộ bán hàng có chất thải bình thường ở thành phố Quy Nhơn là 20.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 15.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 7.000 đồng/hộ/tháng; hộ bán hàng có ít chất thải ở thành phố Quy Nhơn là 15.000 đồng/hộ/tháng, các huyện đồng bằng 10.000 đồng/hộ/tháng, các huyện miền núi là 5.000 đồng/hộ/tháng;
Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp ở thành phố Quy Nhơn là 50.000 đồng/đơnvị/tháng, các huyện đồng bằng 45.000 đồng/đơnvị/tháng, các huyện miền núi là 40.000 đồng/đơnvị/tháng; riêng đối với các cơ sở dịch vụ như căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học ở thành phố Quy Nhơn là 80.000 đồng/m3, các huyện đồng bằng 60.000 đồng/m3, các huyện miền núi là 50.000 đồng/m3.
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống ở thành phố Quy Nhơn là 80.000 đồng/m3, 130.000 đồng/đơnvị/tháng, các huyện đồng bằng 60.000 đồng/m3, 100.000 đồng/đơnvị/tháng, các huyện miền núi là 50.000 đồng/m3, 80.000 đồng/đơn vị/tháng. Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến xe ở thành phố Quy Nhơn là 80.000 đồng/m3, các huyện đồng bằng 60.000 đồng/m3, các huyện miền núi là 50.000 đồng/m3. Đối với các công trình xây dựng cơ bản ở thành phố Quy Nhơn là 80.000 đồng/m3, các huyện đồng bằng 60.000 đồng/m3, các huyện miền núi là 50.000 đồng/m3.
. Theo binhdinh.gov.vn
|