|
Thí sinh dự thi đại học tại Đại học Quy Nhơn năm 2011. |
Trường Đại học Quy Nhơn vừa có thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012. Theo đó, trong kỳ thi tuyển sinh năm nay, Trường đại học Quy Nhơn sẽ tuyển 4.500 chỉ tiêu cho 45 ngành đào tạo đại học, cao đẳng, hệ chính quy .
Trong đó có 3.860 chỉ tiêu dành cho 37 ngành đào tạo trình độ đại học gồm: 13 ngành đào tạo đại học sư phạm; 15 ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm; 4 ngành đào tạo khối kinh tế và 5 ngành đào tạo kỹ sư. Đồng thời, nhà trường còn tổ chức xét tuyển 640 chỉ tiêu cho 8 ngành đào tạo cao đẳng hệ chính quy. Cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Trường ĐH Quy Nhơn(DQN)
Số 170 – An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. ĐT: 056.3846156
Website: www.qnu.edu.vn |
|
|
4.500 |
I. Các ngành đào tạo ĐH: |
|
|
3.860 |
1. Các ngành đào tạo ĐH sư phạm: |
|
|
|
- Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
|
- Sư phạm vật lý |
D140211 |
A |
|
- Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
|
- Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, D1 |
|
- Sư phạm Sinh học (Sinh – kỹ thuật nông nghiệp) |
D140213 |
B |
|
- Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
|
- Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
|
- Sư phạm Địa lý |
D140299 |
A, C |
|
- Giáo dục chính trị |
D140205 |
C, D1 |
|
- Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
|
- Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A,C |
|
- Giáo dục thể chất |
D140206 |
T |
|
- Giáo dục mầm non |
D140201 |
M |
|
2. Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm |
|
|
|
- Toán học |
D460101 |
A |
|
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
|
- Vật lý học |
D440102 |
A |
|
- Hóa học |
D440112 |
A |
|
- Sinh học |
D420101 |
B |
|
- Quản lí đất đai |
D850103 |
A, B, D1 |
|
- Địa lý tự nhiên (gồm các chuyên ngành Địa lý tài nguyên – môi trường; Địa lý du lịch) |
D440217 |
A, B, D1 |
|
- Văn học |
D220330 |
C |
|
- Lịch sử |
D220310 |
C |
|
- Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học) |
D310403 |
B, C |
|
- Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
|
- Quản lý giáo dục |
D140114 |
A,C |
|
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
D220113 |
C, D1 |
|
- Quản lý nhà nước (Hành chính học) |
D310205 |
A,C,D1 |
|
- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
3. Các ngành đào tạo kinh tế |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng hợp; QTKD quốc tế (ngoại thương); QTKD du lịch; QTKT thương mại, QTKD Marketting) |
D340101 |
A, D1 |
|
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) |
D310101 |
A, D1 |
|
- Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
|
- Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành (Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ; Tài chính doanh nghiệp; Đầu tư tài chính; Quản lý tài chính kế toán; Tài chính công và quản lý thuế). |
D340201 |
A, D1 |
|
4. Các ngành đào tạo kỹ sư |
|
|
|
- Kỹ thuật điện – điện tử |
D520201 |
A |
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
D520207 |
A |
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D510103 |
A |
|
- Nông học |
D620109 |
B |
|
- Công nghệ kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường) |
D510401 |
A |
|
II. Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
640 |
- Kỹ thuật điện – điện tử |
C510301 |
A |
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
C510302 |
A |
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, D1 |
|
- Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
C510401 |
A |
|
- Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
|
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1 |
|
- Quản lí đất đai |
C850103 |
A, B, D1 |
|
- Kế toán |
C340301 |
A, D1 |
|
|