96,69% học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT
*INFOGRAPHIC: Tỉ lệ học sinh đỗ tốt nghiệp THPT tại Bình Định từ năm 2015
(BĐ) - Ngày 12.7, Sở GD&ĐT đã ra công bố kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm học 2017 - 2018. Theo đó, toàn tỉnh có 17.057 thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia với mục đích lấy kết quả xét tốt nghiệp và đã có 16.492 học sinh đỗ, đạt tỷ lệ 96,69%.
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
Đối với hệ giáo dục THPT, có 16.362/16.895 học sinh đỗ tốt nghiệp, đạt tỷ lệ 96,85%. Ở hệ GDTX, có 130/162 học sinh đỗ, đạt tỷ lệ 80,25%.
Toàn tỉnh có 4 trường THPT và 2 trung tâm GDNN-GDTX có tỷ lệ đỗ tốt nghiệp đạt 100%. Đó là: Trường THPT Số 1 An Nhơn, Trường THPT Số 2 An Nhơn, Trường THPT Nguyễn Trân, Trường THPT Võ Giữ, Trung tâm GDNN-GDTX Tuy Phước và Trung tâm GDNN-GDTX Tây Sơn.
Cụ thể tỷ lệ tốt nghiệp của các trường THPT và trung tâm GDNN-GDTX như sau:
Số
TT
Tên trường
Số HS
dự thi
Số tốt nghiệp
Diện xét TN
Ghi chú
TS
Tỷ lệ
Diện 2
Diện 3
1
001-Quốc Học Quy Nhơn
462
460
99.57
4
2
002-THPT Trưng Vương
434
427
98.39
24
3
003-THPT chuyên Lê Quý Đôn
273
272
99.63
21
0
004-THPT Hùng Vương
735
690
93.88
172
5
005-PT DTNT Tỉnh Bình Định
94
93
98.94
6
006-THPT Trần Cao Vân
453
445
98.23
15
7
007-THPT Nguyễn Thái Học
333
297
89.19
8
008-TH, THCS&THPT Ischool Quy Nhơn
71
65
91.55
17
9
009-THPT Quy Nhơn
115
101
87.83
10
010-THPT Số 1 Tuy phước
464
463
99.78
11
011-THPT Số 2 Tuy phước
389
388
99.74
12
012-THPT Nguyễn Diêu
487
484
99.38
13
013-THPT Xuân Diệu
348
339
97.41
14
014-PT DTNT Vân Canh
163
135
82.82
79
55
015-THPT Số 1 An Nhơn
394
100
16
016-THPT Số 2 An Nhơn
358
017-THPT Số 3 An Nhơn
466
454
97.42
18
018-THPT Hòa Bình
360
335
93.06
19
019-THPT Nguyễn Đình Chiểu
351
329
93.73
20
020-THPT Nguyễn Trường Tộ
286
277
96.85
021-THPT Quang Trung
468
98.72
112
22
022-THPT Tây Sơn
433
409
94.46
160
23
023-THPT Võ Lai
201
200
99.50
199
024-THPT Nguyễn Huệ
374
362
96.79
88
25
025-THPT Vĩnh Thạnh
205
190
92.68
26
026-THPT Số 1 Phù Cát
425
99.53
27
027-THPT Số 2 Phù Cát
400
387
96.75
385
28
028-THPT Số 3 Phù Cát
327
326
99.69
128
29
029-THPT Ngô Mây
343
338
98.54
30
030-THPT Nguyễn Hữu Quang
280
279
99.64
118
31
031-THPT Số 1 Phù Mỹ
361
354
98.06
32
032-THPT Số 2 Phù Mỹ
341
99.41
195
33
033-THPT An Lương
94.28
49
34
034-THPT Nguyễn Trung Trực
298
268
89.93
35
035-THPT Bình Dương
255
245
96.08
144
36
036-THPT Tăng Bạt Hổ
372
370
99.46
48
37
037-THPT Nguyễn Trân
356
87
38
039-THPT Lý Tự Trọng
381
98.20
114
39
040-THPT Phan Bội Châu
302
285
94.37
41
40
041-THPT Tam Quan
282
271
96.10
52
042-THPT Hoài Ân
175
174
99.43
42
043-THPT Võ Giữ
231
43
044-THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
150
141
44
045-THPT An Lão
164
155
94.51
153
45
047-THPT Trần Quang Diệu
334
325
97.31
317
46
048-PT DTNT Vĩnh Thạnh
73.47
47
049-THPT Vân Canh
169
149
88.17
138
050-THPT Nguyễn Hồng Đạo
417
413
99.04
151
051-THPT Mỹ Thọ
293
97.61
50
052-TT GDTX Tỉnh
76.36
51
065-THPT Số 3 Tuy Phước
330
301
91.21
067-PT DTNT THCS&THPT An Lão
77
87.50
53
068-TT GDNN-GDTX Tuy Phước
54
069-TT GDNN-GDTX An Nhơn
85.71
070-TT GDNN-GDTX Phù Cát
96.67
56
071-TT GDNN-GDTX Hoài Nhơn
71.43
57
073-TT GDNN-GDTX Tây Sơn
58
075-TT GDNN-GDTX Phù Mỹ
66.67
59
078-THPT Ngô Lê Tân
331
98.79
60
079-THPT Nguyễn Du
418
414
NGỌC TÚ